TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN

국민대학교

 

I. TỔNG QUAN VÀ GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN

- Tên tiếng Hàn: 국민대학교

- Tên tiếng Anh: KOOKMIN UNIVERSITY

- Năm thành lập: 1946

- Địa chỉ: 77 JEONGNEUNG-RO, SEONGBUK-GU, SEOUL, 02707, KOREA

- Website: https://www.kookmin.ac.kr

Đại học Kookmin được Haegong Shin Ik-hee và các nhân vật chủ chốt khác trong chính phủ lâm thời ở Thượng Hải thành lập năm 1946. Đây là trường đại học quốc gia đầu tiên sau giải phóng. Hiện tại, 24.000 sinh viên với sự sáng tạo và trí tuệ của 14 trường cao đẳng, 41 khoa và 15 trường sau đại học đang mài giũa năng lực toàn cầu của họ để mở ra tương lai của Hàn Quốc. Khoảng 700 giảng viên hàng đầu đang thể hiện những thành tích xuất sắc trong lĩnh vực giáo dục và nghiên cứu, đồng thời được các tổ chức bên ngoài đánh giá là tốt nhất trong các lĩnh vực khác nhau. Đại học Kookmin, nơi đã phát triển với niềm tự hào của lịch sử quốc gia trong hơn nửa thế kỷ qua, đang tiếp tục bay để trở thành một trường đại học đẳng cấp thế giới.

Đại học Kookmin hiện đang là một trong những trường có chương trình đào tạo sinh viên thuộc những top đầu các trường đại học tại Hàn Quốc. Chương trình đào tạo đa dạng, học bổng cực kì hấp dẫn, cơ sở vật chất được trang bị đầy đủ tiện nghi nhằm đáp ứng phục vụ cho sinh sinh, các câu lạc bộ, đội, nhóm... để nghiêm cứu và học tập. Ngoài ra ký túc xá sinh viên cũng được trang bị đầy đủ và rất là tiện nghi.

II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN

1. Mục tiêu của chương trình giảng dạy tiếng Hàn

+ Cung cấp các khóa học tiếng Hàn có hệ thống và đa dạng cho sinh viên nước ngoài và phát triển các phương pháp giảng dạy và sách giáo khoa hiệu quả.
+ Cung cấp môi trường giáo dục hiện đại cần thiết cho việc học tiếng Hàn.
+ Phát triển trình độ tiếng Hàn cho sinh viên nước ngoài, trau dồi năng lực học tập trình độ đại học và thúc đẩy sự thích nghi với cuộc sống ở Hàn Quốc.
+ Toàn cầu hóa tiếng Hàn, Hangeul và thực hành giao tiếp văn hóa với nhiều nước thông qua giáo dục tiếng Hàn cho người nước ngoài.

2. Thông tin khóa học tiếng Hàn

- Chương trình đào tạo đa dạng: Chương trình chính quy (10 tuần, 4 học kỳ một năm).
- Xếp lớp theo trình độ thông qua bài kiểm tra trình độ: Sơ cấp 1, sơ cấp 2, trung cấp 1, trung cấp 2, cao cấp 1, cao cấp 2.
- Hoạt động lớp: Khoảng 10 ~ 15 học sinh mỗi lớp.
- Sở hữu nhiều phòng học hiện đại chuyên dụng cho các cơ sở vật chất hiện đại và trung tâm giáo dục tiếng Hàn Quốc.
- Hệ thống tư vấn có hệ thống: vận hành hệ thống giáo viên tư vấn như đi công tác, hướng nghiệp, visa,…
- Thực hiện các khóa học thực tế đa dạng: trải nghiệm văn hóa, đại hội UCC, điều hành câu lạc bộ (điệu nhảy K-POP, thể thao...).
- Phúc lợi học sinh: Khám sức khỏe miễn phí.

Loại phí Số tiền Ghi chú
Họ phí 1.500.000 KRW/Kỳ Phí sách giáo khoa riêng
Phí dăng kí 50.000 KRW  
Phí bảo hiểm 100.000 KRW Nộp 1 lần cho học sinh mới
Phí kí túc xá 603.000 KRW/Kỳ Có thể đăng kí tối đa 2 học kỳ

III. CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC Ở ĐẠI HỌC KOOKMIN

- Phí đăng ký: 100,000 KRW.
- Phí nhập học: 175,000 KRW.

1. Chuyên ngành - Học Phí

Khoa Chuyên ngành Học Phí
Nhân Văn - Văn học & Ngôn ngữ Hàn (Văn học & Ngôn ngữ Hàn; Tiếng Hàn – ngôn ngữ toàn cầu)
- Văn học & Ngôn ngữ Anh (Văn học & Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh thương mại toàn cầu)
- Trung Quốc học (Ngôn ngữ & Văn học Trung; Kinh tế & Chính trị)
- Lịch sử Hàn Quốc
- Âu – Á học
- Nhật Bản học
3,852,000 KRW
Khoa học và xã hội - Hành chính công
- Khoa học chính trị & ngoại giao
- Xã hội học
- Giáo dục
3,852,000 KRW
- Truyền thông (Phương tiện truyền thông; Quảng cáo & PR) 4,131,000 KRW
Luật - Luật (Luật công; Luật tư) 3,852,000 KRW
Kinh tế và thương mại - Kinh tế học
- Tài chính & Thương mại
3,852,000 KRW
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh   3.992.000 KRW
- Quản trị kinh doanh (Phân tích & thống kê)
- Hệ thống thông tin quản trị
- Tài chính và kế toán
4.131.000 KRW
- Kinh doanh quốc tế (100% chương trình tiếng Anh) 5.436.000 KRW
Kỹ thuật sáng tạo - Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
- Kỹ thuật cơ khí
- Kỹ thuật xây dựng & môi trường
- Kỹ thuật điện
5,031,000 KRW
Khoa học máy tính  - Phần mềm  5,031,000 KRW
Kỹ thuật ô tô - Kỹ thuật ô tô
- IT & ô tô tích hợp
5,031,000 KRW
Thiết kế - Thiết kế truyền thông thị giác
- Thiết kế công nghệ
- Kim loại & kim cương
- Gốm
- Thiết kế thời trang
- Thiết kế không gian
- Thiết kế giải trí
- Thiết kế giao thông vận tải
5.190.000 KRW
Khoa học và công nghệ - Rừng, môi trường & hệ thống
- Công nghệ sinh học & sản phẩm rừng
- Bảo mật thông tin, mã hóa & toán
4,484,000 KRW
- Vật lý điện tử & nano
- Hóa học ứng dụng
- Thực phẩm và dinh dưỡng
- Công nghệ nhiệt hạch và lên men tiên tiến
4,694,000 KRW
Kiến trúc - Kiến trúc 5,190,000 KRW
Nghệ thuật - Âm nhạc (Voice; Piano; Dàn nhạc)
- Nghệ thuật biểu diễn (Phim ảnh; Dance)
5,713,000 KRW
- Mỹ thuật (Hội họa, Điêu khắc) 5,190,000 KRW
Giáo dục thể chất - Giáo dục thể chất
- Huấn luyện điền kinh
- Quản lý thể thao
4,541,000 KRW

2. Học bổng dành cho sinh viên mới

Loại học bổng Điều kiện Chi tiết học bổng
Sinh viên mới Khoa: Kỹ thuật sáng tạo, Khoa học & Công nghệ, Khoa học máy tính, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc TOPIK 6 100% học phí học kỳ 1 + 100% phí nhập học
TOPIK 5 100% học phí học kỳ 1
TOPIK 4 70% học phí học kỳ 1
TOPIK 3 50% học phí học kỳ 1
Khoa: Nhân văn, Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế & Thương mại, Quản trị kinh doanh, Thiết kế, Mỹ thuật, Giáo dục thể chất TOPIK 6 | IELTS 8.0+ | TOEFL iBT 112+ 100% học phí học kỳ 1
TOPIK 5 | IELTS 7.5+ | TOEFL iBT 105+ 70% học phí học kỳ 1
TOPIK 4 | IELTS 7.0+ | TOEFL iBT 97+ 50% học phí học kỳ 1
TOPIK 3 | IELTS 6.5+ | TOEFL iBT 86+ 30% học phí học kỳ 1
Sinh viên trao đổi Học bổng nhập học Tất cả sinh viên năm nhất (dựa vào điểm nhập học) 20 ~ 50% học phí
  TOPIK 6 Sinh hoạt phí 2,000,000 KRW
TOPIK 5 Sinh hoạt phí 1,500,000 KRW
TOPIK 4 Sinh hoạt phí 1,000,000 KRW
Sinh viên mới / trao đổi

Học bổng trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU

(SV hoàn thành 2 kỳ trở lên tại trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU)

Cấp 6 100% học phí học kỳ 1
Cấp 5 70% học phí học kỳ 1
Cấp 4 50% học phí học kỳ 1
Cấp 3 30% học phí học kỳ 1
Cấp 2 100% phí nhập học

3. Học bổng cho sinh viên đang theo học

Loại học bổng

Tiêu chuẩn

Chi tiết

Yêu cầu

SungKok

+ SV xếp hạng 1 trong mỗi khoa (ngành)

+ GPA bắt buộc từ 3.8

100% học phí

+ Đạt 12 tín chỉ trở lên và không có điểm F trong kỳ trước.

+ GPA từ 2.5 trở lên ở kỳ trước.

+ Có bảo hiểm y tế.

+ Bắt buộc bằng TOPIK (Ngoại trừ KIBS).

Top of the Class

SV xếp hạng 2 trong mỗi khoa (ngành)

70% học phí

Grade Type 1

 Một số lượng SV nhất định

50% học phí

Grade Type 2

Một số lượng SV nhất định

30% học phí

TOPIK

TOPIK 4 – 6

500,000 – 1,000,000 KRW

Dựa vào cấp TOPIK

IV. CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành - Học phí

Ngành

Học phí

- Ngôn ngữ & văn học

- Lịch sử Hàn Quốc

- Sư phạm

- Hành chính công

- Khoa học chính trị & quan hệ quốc tế

- Xã hội học

- Truyền thông

- Luật

- Kinh tế

- Thương mại quốc tế

- Quản trị kinh doanh

- Khoa học dữ liệu

- Kế toán

- Khoa học & công nghệ Nano

4,792,000 KRW

- Toán

- Lý

- Hóa

- Thực phẩm & dinh dưỡng

- Công nghệ nhiệt hạch & lên men tiên tiến

- Tài nguyên rừng

- Khoa học rừng

- Công nghệ thông tin ứng dụng

- Khoa học & kỹ thuật y sinh

- Bảo tồn di sản văn hóa

5,566,000 KRW

- Kỹ thuật vật liệu tiên tiến

- Kỹ thuật cơ khí

- Máy móc & thiết kế

- Kỹ thuật xây dựng & môi trường

- Kỹ thuật điện tử

- Khoa học máy tính

6,254,000 KRW

- Kiến trúc

- Kim loại & kim cương

- Thiết kế truyền thông

- Thiết kế không gian

- Thời trang

- Mỹ thuật

- Nghệ thuật biểu diễn & đa phương tiện

6,467,000 KRW

- Âm nhạc

6,566,000 KRW

- Giáo dục thể chất

5,770,000 KRW

2. Học bổng

Học bổng nhập học

Cho tất cả SV mới và trao đổi

20% học phí

Học bổng TOPIK 1 (Giáo dục khai phóng)

TOPIK 5,6

50%~70% học phí

Học bổng TOPIK 2 (Khoa học, Kỹ thuật, Nghệ thuật)

TOPIK Level 4, 5, 6

50%~100% học phí

Học bổng Alumni

SV đã tốt nghiệp KMU

50% of Tuition fee

V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC

 

KTX On-campus

Jeongneung

Gireum

Stay For U (Off-campus)

Địa điểm

Tại trường

Đi bộ khoảng 10 phút

Tàu điện ngầm ga Gireum line 4

Tàu điện ngầm ga ĐH Hongik line 2

Số phòng

254

60

113

30

Số người ở

4 người

4 người

2,3,4 người

1 người

Chi phí

705.600 KRW/4 tháng

705.600 KRW/4 tháng

685.100 ~ 987.700 KRW/4 tháng

2.200.000/ 4 tháng

 

Tư vấn và hỗ trợ

Công Ty Cổ Phần Công Nghệ HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 23, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 0363 022 112
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...