50 NĂM SUNMOON MỘT BƯỚC NHẢY VỌT TỚI THẾ GIỚI VÀ TƯƠNG LAI
➤ Năm thành lập: 1985 ➤ Loại hình: Tư thục + Ansan Campus: 70, Sunmoon-ro 221 Beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc + Cheonan Campus: 277, Cheonan-daero, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc ➤ Web: http://sunmoon.ac.kr |
💟 Đại học Sunmoon là một trong các trường đại học tư thục xuất sắc nhất tỉnh Chungcheongnam.
💟 Đại học Sunmoon chia làm 2 cơ sở Asan và Cheonan nhằm xây dựng cho sinh viên trong nước lẫn quốc tế có môi trường học tập và sinh sống tốt nhất.
💟 Nhờ sự sôi nổi trong hợp tác với nhiều đối tác quốc tế, đại học Sunmoon được đánh giá là một trong những trường có tỉ lệ sinh viên quốc tế cao hàng đầu Hàn Quốc. Thậm chí sinh viên trường còn truyền nhau một "Giai thoại" Khi đến lễ hội trường, rằng họ nghe thấy tiếng Anh và Tiếng Nhật còn nhiều hơn tiếng Hàn.
💟 Qua hơn 30 năm phát triển, trường đã có nhiều thành tích nổi trội như:
✔️ Theo Nhật Báo JoongAng năm 2017, đại học Sunmoon: xếp thứ 1 về các trường đại học có tỷ lệ du học sinh, số sinh viên đăng ký ở kí túc xá, hỗ trợ học bổng; xếp thứ 5 trong số những trường đại học có môi trường giáo dục tốt nhất Hàn Quốc.
✔️ Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm hàng đầu Hàn Quốc, bình quân ở mức 70% sinh viên mỗi khóa.
✔️ Chú trọng vào việc giao lưu quốc tế, trường có khoảng 1727 sinh viên đến từ 79 quốc gia trên toàn thế giới.
✔️ Dẫn đầu kỷ nguyên cách mạng công nghiệp lần thứ 4 thông qua chương trình “đổi mới và thách thức”, đảm bảo chất lượng giáo dục, nghiên cứu tân tiến.
✔️ Là 1 trong số 3 trường đã được cấp chứng nhận ACE – chứng nhận trường Đại học giảng dạy tốt nhất tại Hàn Quốc.
✔️ Được bộ giáo dục đánh giá là trường đại học tự cải tiến tốt nhất.
1. Hệ học tiếng Hàn
💟 Điều kiện:
✔️ Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
✔️ Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
✔️ Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
✔️ Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
💟 Thông tin khóa học:
Kỳ học | Tháng 3-6-9-12 |
Thông tin khoá học | 10 tuần/ kỳ (200 tiếng) |
Phí nhập học | 100,000 KRW |
Học phí | 5,200,000 KRW/Năm |
Phí KTX | 804,000 KRW/10 tuần |
Phí bảo hiểm | 70,000 KRW/7 tháng |
Phí giáo trình | 50,000 KRW |
💟 Chương trình học:
Cấp học | Nội dung |
Sơ cấp (1-2) |
✔️ Học bảng chữ cái, hội thoại thực tế cơ bản và ngữ pháp cơ bản, hiểu và học cấu trúc câu. ✔️ Tìm hiểu từ vựng cơ bản, tìm hiểu văn hóa, viết thư đơn giản, hướng dẫn viết nhật ký ✔️ Tự giới thiệu bản thân, giáo dục những kiến thức cơ bản để có thể tự tìm hiểu về các thông tin sinh hoạt cơ bản. ✔️ Mức độ TOPIK 1, 2. |
Trung cấp (3-4) |
✔️ Mở rộng hiểu biết về vốn từ vựng và ngữ pháp chung cần thiết cho đời sống xã hội ✔️ Tìm hiểu và và học tập văn hóa, tục ngữ, chữ Hán ✔️ Đào tạo ở cấp độ tin tức đơn giản, trò chuyện hằng ngày và du lịch ✔️ Mức độ TOPIK 3, 4 |
Cao cấp (5-6) |
✔️ Học các nội dung, cách diễn đạy, tục ngữ ✔️ Có thể xem phim truyền hình và tin tức, sinh viên có thể tham gia các lớp học tiếng Hàn tại trường Đại học ✔️ Mức độ TOPIK 5, 6. |
Cấp tối ưu (7) |
✔️ Giáo dục tùy chỉnh thông qua việc học tiếng Hàn cơ bản ở chuyên ngành của người học ✔️ Tăng cường khả năng tham gia các khóa học chính và thúc đẩy sinh viên học chuyên ngành thông qua các bài giảng đại học |
TOPIK |
✔️ Giải quyết các vấn đề theo từng lĩnh vực của kì thi TOPIK ✔️ Học chiến lược giải các câu trong đề thi ✔️ Giải quyết vấn đề theo loại để xác định được dạng câu hỏi trong đề thi |
2. Hệ Đại học
💟 Chương trình đào tạo hệ Đại học tại Sunmoon University gồm các đại học trực thuộc và các chuyên ngành:
✌️ Đại học chuyên ngành Xã hội nhân văn gồm các chuyên ngành:
✔️ Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
✔️ Tư vấn tâm lý - phúc lợi xã hội
✔️ Tâm lý học
✔️ Luật
✔️ Truyền thông và Quan hệ công chúng
✔️ Luật – Cảnh sát
✔️ Nghiên cứu Hàn Quốc toàn cầu
✔️ Hành chính – Doanh nghiệp nhà nước
✌️ Đại học chuyên ngành Kinh doanh quốc tế gồm các chuyên ngành:
✔️ Ngoại ngữ (Ngôn ngữ Anh, Trung Quốc học, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Mỹ Latin)
✔️ Quản trị kinh doanh
✔️ Quản trị kinh doanh IT
✔️ Kinh tế toàn cầu
✔️ Hàng không Du lịch
✔️ Chinh trị – Quốc tế
✌️ Đại học thần học: Thần học
✌️ Đại học chuyên ngành Sức khoẻ - Y tế gồm các chuyên ngành:
✔️ Kỹ thuật Dược và Công nghệ sinh học
✔️ Công nghiệp thực phẩm
✔️ Y học Thuỷ sản
✔️ Điều dưỡng
✔️ Vật lý trị liệu
✔️ Nha khoa
✔️ Cấp cứu
✌️ Đại học kỹ thuật:
✔️ Kiến trúc
✔️ Kỹ thuật An toàn trong Xây dựng
✔️ Kỹ thuật máy móc
✔️ Công nghệ thông tin thông minh
✔️ Kỹ thuật Màn hình và Bán dẫn
✔️ Kỹ thuật Điện tử
✔️ Kỹ thuật Vật liệu tân tiến
✔️ Công nghiệp năng lượng hóa học
✔️ Kỹ thuật Công nghiệp và Quản lý
✌️ Đại học chuyên ngành Khoa học - Công nghệ - Kỹ thuật gồ các chuyên ngành:
✔️ Kỹ thuật máy tính
✔️ Phần mềm AI
✔️ Công nghệ Ô tô tương lai
✌️ Đại học nghệ thuật - Thể chất:
✔️ Thiết kế
✔️ Nghệ thuật phim ảnh
✔️ Thể thao
✔️ Võ thuật
Học bổng
💟 Dành cho sinh viên mới nhập học:
Điều kiện | Học bổng |
TOPIK 3 | 50% Học phí |
TOPIK4 | 55% Học phí |
TOPIK5 hoặc 6 | Học phí |
TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên | Học phí |
Sinh viên vượt qua bài kiểm tra tiếng Hàn của trường đại học Sun Moon | Học phí |
💟 Học bổng dành cho sinh viên theo học các kì tiếp theo:
Điều kiện | Học bổng |
GPA 2.3 ~ 2.5 | 30% học phí |
GPA 2.5 ~ 3.0 | 40% học phí |
GPA 3.0 ~ 3.6 | 50% học phí |
GPA 3.6 ~ 4.0 | 60% học phí |
GPA 4.0 ~ 4.2 | 100% học phí |
GPA > 4.2 | 100% học phí |
💟 Học phí: $8.000 – $9.500 USD ( khoảng 190.000.000-225.000.000 VNĐ)
*Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học SunMoon Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Đại học | Chuyên ngành |
Xã hội và nhân văn |
✔️ Tư vấn giáo dục |
Tự nhiên, Thể thao, Nghệ thuật | ✔️ Khoa học tự nhiên ✔️ Khoa học ứng dụng sinh học ✔️ Thể dục thể thao ✔️ Khoa học tổng hợp. |
Kỹ thuật | ✔️ Kiến trúc – kỹ thuật xây dựng dân dụng ✔️ Kỹ thuật cơ khí ✔️ Công nghệ sinh học ✔️ Kỹ thuật vật liệu ✔️ Công nghệ thông tin ✔️ Kỹ thuật máy tính ✔️ Kỹ thuật sinh hóa môi trường. |
Xã hội nhân văn | ✔️ Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc ✔️ Quan hệ quốc tế ✔️ Kinh doanh quốc tế ✔️ Luật ✔️ Thần học ✔️ Hàn quốc học ✔️ Hành chính công |
Tự nhiên, Thể theo, Nghệ thuật |
✔️ Khoa học tự nhiên |
Kỹ thuật | ✔️ Kiến trúc – kỹ thuật xây dựng dân dụng ✔️ Kĩ thuật cơ khí ✔️ Công nghệ sinh học ✔️ Kĩ thuật vật liệu ✔️ Công nghệ thông tin ✔️ kĩ thuật máy tính ✔️ kĩ thuật sinh hóa môi trường. |
💟 Học bổng:
✌️ Dành cho sinh viên chính quy (GPA 4.0 ~ 4.5)
Tên học bổng | Học bổng |
Học bổng dành cho sinh viên chính quy | 80% học phí (Chỉ dành cho Thạc sỹ) |
Học bổng cấp tốc (Cử nhân và Thạc sỹ) | 90% học phí |
Học bổng tích hợp (Thạc sỹ và Tiến sỹ) | 60% học phí |
Học bổng Nghiên cứu sinh | 100% học phí |
Học bổng Trợ giảng | ✔️ 100% học phí + 300.000 won/tháng cho 1 học kỳ ✔️ Trợ giảng phải làm việc 16 tiếng/tuần ✔️ Trợ giảng được chọn bởi viện trưởng của khoa |
✌️ Dành cho sinh viên vừa học vừa làm
Điều kiện | Học bổng | |
Học bổng học kỳ đầu tiên dành cho sinh viên quốc tế (Dựa trên TOPIK hoặc chứng chỉ tiếng Anh) | Thạc sỹ | 30~50% học phí |
Tiến sỹ | 20~40% học phí | |
Thạc sỹ | 30~40% học phí | |
Học bổng dựa trên điểm học tập ở học kỳ tiếp theo | Tiến sỹ | 20~30% học phí |
💟 Phí KTX: 724,940 KRW/ kỳ
💟 Phí đã bao gồm 11 bữa ăn/ tuần. Chưa gồm phí phát sinh trong kỳ nghỉ và chi phí có thể thay đổi.
💟 Sinh viên mới nhập học phải ở ký túc xá tối thiểu 3 tháng đầu.
Tầng | Tranh thiết bị |
7F | Phòng ngủ (Phòng 4 người gồm điều hoà, Wi-fi, tủ đồ, bàn học kèm giường tầng…)
*Mỗi tầng có phòng tắm và nhà vệ sinh chung |
6F | |
5F | |
4F | |
3F | |
2F | Phòng bảo vệ, phòng quản lý, phòng khách, phòng chờ, phòng học, nhà ăn… |
1F | Nhà ăn, cửa hàng tiện lợi, phòng gym, bếp, phòng giặt đồ, phòng đọc sách |
Tư vấn và hỗ trợ
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 23, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 0961696331
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...