VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀN QUỐC KAIST - 한국과학기술원

Viện khoa học và Công nghệ Hàn Quốc KAIST - 한국과학기술원 là một ngôi trường Đại Học công lập hàng đầu tại Daejeon - thành phố lớn thứ 5 của Hàn Quốc, được mệnh danh là "thung lũng Silicon của Châu Á", chỉ cách Seoul 60 phút đi tàu. Ngoài sự nổi tiếng về không gian xanh và dân trí cao, nơi đây còn tạp trung các trường Đại Học hàng đầu, các viện khoa học nghiên cứu uy tín của Hàn Quốc.  KAIST là ngôi trường Đại Học định hướng nghiên cứu khoa học và công nghệ danh tiếng nhất của Hàn Quốc. Trường luôn mang lại cơ hội bình đẳng cho mọi người để có thể tìm kiếm ra các học sinh tài năng, những sinh viên có định hướng có chuyên môn về lĩnh vực khoa học công nghệ và thích khám phá kiến thức. Viện khoa học và công nghệ Hàn Quốc chuyên đào tạo các khối ngành như: Khoa học tự nhiên, Khoa học đời sống - Công Nghệ sinh học, Xã hội nhân văn và khoa học tổng hợp,...

I. TỔNG QUAN VỀ VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀN QUỐC -  한국과학기술원

➤ Tên tiếng Hàn: 한국과학기술원

➤ Tên tiếng Anh: Korea Advanced Institute Science Technology - KAIST

➤ Loại hình: Công lập 

➤ Năm thành lập: 1971

➤ Số lượng giảng viên: 1,574 giảng viên 

➤ Số lượng sinh viên: ~11,000 sinh viên 

➤ Địa chỉ: 

     + Trụ sở KAIST: 291 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon 

     + Mulji Campus: 193 Munji-ro, Yuseong-gu, Daejeon 

     + Seoul Campus: 85 Hoegi-ro, Dongdaemun-gu, Seoul

     + Dogok Campus: 25 Nonhyeon-ro 28-gil, Gangnam-gu, Seoul

➤Website:  https://www.kaist.ac.kr/kr/

II. GIỚI THIỆU VỀ VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀN QUỐC KAIST - 한국과학기술원

2.1 Thông tin về Viện Khoa học và công nghệ Hàn Quốc KAIST 

👨‍🎓 KAIST được thành lập vào năm 1971 với tư cách là trường sau Đại Học, đây là một ngôi trường tại thành phố Daejeon. Trường đặc biệt định hướng nghiên cứu về khoa học và kỹ thuật theo mục tiêu phát triển kinh tế thông qua khoa học và công nghệ của Chính Phủ. 

👨‍🎓 Năm 1980, KAIS và Viện nghiên cứu Khoa học kỹ thuật Hàn Quốc KIS sát nhập lại thành một tạo thành Viện Khoa Học và Công Nghệ tiến tiến Hàn Quốc KAIST. Sau đến năm 1989, Đại Học Khoa Học và Kỹ thuật được sát nhập vào trường - hình thành 2 cơ sở Seoul, Dogok.

👨‍🎓 Đến nay, KAIST đã có 4 cơ sở tại thành phố Daejeon và thành phố Seoul. Có 5 trường Đại Học trực thuộc, 13 trường sau Đại Học, 7 viện nghiên cứu và 27 khoa đào tạo các chuyên ngành khác nhau.

👨‍🎓 Đây là một ngôi trường đào tại chuyên sâu về khoa học bậc cao học dầu tiên tại Hàn Quốc.

👨‍🎓 Hiện nay, những sinh viên tốt nghiệp tại KAIST đa số đều là những nhân vật chủ chốt, tác động đến sự đổi mới của đất nước Hàn Quốc hiện đại. 

👨‍🎓 Hiện nay trường đã đào tạo được 74.999 sinh viên tốt nghiệp trong đó có 38.360 thạc sĩ và 15.772 tiến sĩ.

2.2 Một vài nét nổi bật của Viện Khoa Học và Công Nghệ Hàn Quốc KAIST 

👨‍🎓 Năm 2021, trường xếp hạng 12 trong bảng xếp hạng các trường Đại Học hàng đầu Châu Á và hạng 39 trong bảng xếp hạng các trường Đại Học Hàng đầu thế giới (QS Word University Rankings).

👨‍🎓 Trường được mệnh danh là Trường Khao Học - Công nghệ - Kỹ thuật số 1 Hàn Quốc.

👨‍🎓 Theo QS Word University Ranking 2020, trường đã xuất sắc đạt được các thành tựu sau đây: 

      + Trường Đại Học số 1 Hàn Quốc. xếp trên TOP SKY.

      + Hạng 17 thế giới về kỹ thuật và điện tử.

      + Hạng 19 thế giới về Khoa học Vật Liệu. .

      + Hạng 23 thế giới về Kỹ Thuật Hóa Học. 

👨‍🎓 Trường có chương trình đào tạo chuyên sâu, với nhiều năm kinh nghiệm trong việc nghiên cứu và giảng dạy về lĩnh vực Khoa học, công nghệ.

👨‍🎓 Trường có sơ sở vật chất hiện đại và đầy đủ tiện nghi cho các bạn sinh viên,.

👨‍🎓 Ngoài ra, trường có rất nhiều chương trình hỏng bổng hấp dẫn dành cho sinh viên như: Học bổng danh dự, học bổng dành cho sinh viên cso đóng góp phát triển khoa và rất nhiều chương trình học bổng khác. 

2.3 Điều kiện tuyển sinh của Viện Khoa Học và Công Nghệ KAIST

Điều kiện  Hệ Đại Học  Hệ Sau Đại Học 
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài  ✔️ ✔️
Đủ điều kiện chứng minh tài chính  ✔️ ✔️
Tối thiểu đã tốt nghiệp THPT  ✔️ ✔️
Điểm GPA 3 năm cấp 3 từ 6.5 trở lên  ✔️ ✔️
Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc tối thiểu là TOEFL iBT 83, TEP (NEW) 326, IELTS 6.5, TOEIC 720. ✔️  
Đã có bằng cử nhân và TOPIK 3 trở lên hoặc tối thiểu là TOEFL iBT 83, TEP (NEW) 326, IELTS 6.5, TOEIC 720.   ✔️

2.4 Chương trình đào tạo Chuyên ngành của Viện khoa học và Công nghệ KAIST

* Phí nhập học: 80,000 KRW 

TRƯỜNG  KHOA  CHI PHÍ 
Khoa học tự nhiên  Từ 6,900,000 KRW - 9,200,000 KRW
Khoa học đời sống - Công nghệ sinh học  ✦ Não bộ và Khoa học nhận thức 
Kỹ thuật  ✦ Kỹ thuật cơ khí
✦ Kỹ thuật hàng không vũ trụ
✦ Kỹ thuật Điện
✦ Kỹ thuật máy tính
✦ Kỹ thuật dân dụng và môi trường
✦ Thiết kế công nghiệp
✦ Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp
✦ Kỹ thuật hóa học và sinh học phân tử
✦ Kỹ thuật Khoa học vật liệu
✦Kỹ thuật hạt nhân và lượng tử
Xã hội nhân văn và Khoa học tổng hợp  ✦ Công nghệ Văn Hóa
✦ Chính sách Công nghệ Và Khoa Học
Kinh doanh  ✦ Kinh doanh
✦ Kinh doanh kỹ thuật
✦ Nghiên cứu kinh doanh kỹ thuật
✦ Finace MBA
✦ KAIST MBA
✦ IMPACT MBA 

2.5 Chương trình đào tạo sau Đại Học của Viện khoa học và Công nghệ Hàn Quốc

* Phí nhập học: 80,000 KRW

TRƯỜNG  KHOA  HỆ THẠC SĨ HỆ TIẾN SĨ 
Khoa học tự nhiên  ✦ Vật lý
✦ Toán học
✦ Hóa học
✔️

✔️

Khoa học đời sống - Công nghệ sinh học  ✦ Khoa học sinh học
✦ Khoa học và Kỹ thuật Y sinh 
 

✔️

✦ Não bộ và khoa học nhận thức  ✔️ ✔️
Kỹ thuật  ✦ Kỹ thuật hàng không
✦ Kỹ thuật cơ khí
✦ Kỹ thuật dân dụng và môi trường
✦ Thiết kế công nghiệp
✦ Kỹ thuật hóa học và Sinh học phân tử
✦ Kỹ thuật khoa học vật liệu
✦ Kỹ thuật hạt nhân và lượng tử
✦ Green Transportation
✦ Công nghệ AL
  ✔️
✦ Kỹ thuật điện
✦ Kỹ thuật máy tính
✦  Kỹ thuật sinh học
✦ Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 
✔️ ✔️
Xã hội nhân văn và khoa học tổng hợp  ✦ Công nghệ văn hóa
✦ Chính sách công nghệ và Khoa Học 
  ✔️
Kinh doanh  ✦ Kinh doanh
✦ Kinh doanh kỹ thuật
✦ Finace MBA
✦ KAIST MBA
✦ IMPACT MBA
  ✔️
Nghiên cứu kinh doanh kỹ thuật  ✔️ ✔️

 ✈️ Học phí của hệ Cao Học:  ~29,000,000KRW - 32,000,000KRW trên một năm 

2.6 Học Bổng của Viện khoa học và Công Nghệ Hàn Quốc KAIST 

Học bổng Hệ Đại Học 

Điều kiện:

✦ Sinh viên quốc tê đăng kí theo học Đại Học tại Trường 

✦ Duy trì điểm GPA từ 2.7 - 4.3

✦ Học bổng toàn phần: Miễn phí 8 học kỳ 

✦ Chi phí sinh hoạt: 350,000 KRW/tháng 

✦ Được đóng bảo hiểm y tế 

Học bổng Hệ Sau Đai Học 

✦ Sinh viên quốc tê đăng kí theo học hệ Cao Học tại Trường

✦ Duy trì điểm GPA từ 2.0 - 4.3 

✦ Học phí toàn phần:

 + Miễn học phí cho 4 học kỳ (thạc sĩ)

 + 8 tháng học kỳ(Tiến sĩ) 

✦ Chi phí sinh hoạt:

 + 350,000 KRW/tháng (Thạc sĩ) 

 + 400,000 KRW/tháng (Tiến sĩ)

✦ Được đóng bảo hiểm y tế 

✦ Được hưởng lương trợ lý nghiên cứu

 

2.7 Kí túc xá của Viện khoa học và Công nghệ Hàn Quốc KAIST 

- Hiện nay trường có 21 tòa nhà ky túc xá, 7 kí túc xá dành cho sinh viên nam, 8 ký túc xá dành cho nữ, 4 ký túc xá chung và 2 khu căn hộ cho sinh viên cao học đã kết hôn.

- Các phòng đều được trang bị đầy đủ các vật dụng thiết yếu với cơ sỏ vật chất hiện đại phục vụ chó đời sống và nhu cầu học tập của sinh viên.

- Chi phí kí túc xá dao động từ 80,000 KRW - 292,000 KRW tùy theo từng tòa và từng phòng bảng giá chi tiết được cập nhật dưới bảng sau:

KTX  PHÒNG  ĐỐI TƯỢNG  CHI PHÍ (KRW)
Sarang, Somang  3 người  Nam sinh  101,000 KRW
Seongsil, Jilli, Silloe, Jihey Phòng Đôi Nữ sinh  101,000 KRW
Areum  Phòng Đôi Nữ sinh  101,000 KRW
Sejong  2, 3 người  Sinh viên sau Đại Học 101,000 KRW
2, 3 người  Sinh viên sau Đại Học 104,000 KRW
Galilei 2, 3 người  Sinh viên sau Đại Học 104,000 KRW
Nanum  Phòng Đôi  Nam sinh  90,000 KRW
ATP trong trường  Căn hộ 3 người  Sinh viên sau Đại Học  104,000 KRW
Căn hộ 4 người  Sinh viên sau Đại Học  82,000 KRW
Dasom  Phòng Đơn  Nữ sinh  262,000 KRW
Phòng Đôi Khép kín  Nữ sinh  151,000 KRW
Phòng Đôi chung  Nữ sinh  125,000 KRW
Heemang  Phòng Đơn  Nam sinh  262,000 KRW
Phòng Đôi khép kín  Nam sinh  151,000 KRW
Phòng Đôi chung  Nam sinh  125,000 KRW
3 chung  Nam sinh  104,000 KRW
Mir  Phòng Đơn  Nam sinh  292,000 KRW
Phòng Đôi  Nam sinh  165,000 KRW
Narae  Phòng Đơn  Nữ sinh  292,000 KRW
Phòng Đôi  Nữ sinh  165,000 KRW
Gungdong APT  Phòng Đôi  Sinh viên cao học đã
có gia đình 
✦ Đặt cọc 200,000 KRW
✦ 215,000 KRW/tháng/dưới 2 năm 
Nadl  Phòng Đôi  Nam sau đại học  142,000 KRW
Yeoul  Phòng Đôi  Nữ sau đại học  142,000 KRW
Nuri  Phòng Đôi  Tất cả sinh viên  105,000 KRW
Munji  Phòng Đôi  Tất cả sinh viên  78,000 KRW
Hwaam  Phòn Đơn Kiểu Mới  Nam sinh  190,000 KRW
Phòng Đơn  Nam sinh  120,000 KRW
Phòng Đôi  Nam sinh  65,000 KRW

Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 0865999110 / 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...