TRƯỜNG ĐẠI HỌC INHA - 인하대학교

Đại học Inha là một trong những trường Đại học tư thục uy tín nhất tại Thành phố Incheon, nằm cạnh ngay sân bay Quốc tế Incheon và trường liên tục được xếp hạng trong Top 10 trường Đại học hàng đầu toàn quốc.

➤ Tên tiếng Hàn: 인하대학교

➤ Tên tiếng Anh: Inha University

➤ năn thành lập: 1954

➤ Số lượng sinh viên: 22,000 sinh viên 

➤ Đại chỉ: 100 Inha-ro, Michuhol-gu, Inch 22212, Korea 

➤ Website: inha.ac.kr

I. THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC INHA HÀN QUỐC

1.1. Giới thiệu về trường Đại học Inha

Năm 1954 trường Đại học Inha được thành lập, kể từ khi thành lập là một viện kỹ thuật trường đã duy trì truyền thống mạnh mẽ về liêm chính học thuật và đạt được danh tiếng về sự xuất sắc trong các chương trình giáo dục cũng như nghiên cứu trong các lĩnh vữ khoa học và công nghệ, trường cũng mở rộng thêm phạm vi học thuật bao gồm Công nghệ thông tin, Khoa học xã hội, Kinh doanh, Hậu cần toàn cầu, Giáo dục, Luật, Mỹ thuật, Nhân văn và Y học. Trải qua hơn 60 năm, trường đang ngày càng vững mạnh để khẳng định vị trí của mình trong hệ thống giáo dục Hàn Quốc.

1.2. Một vài điểm nổi bật 

+ Top 1 các trường Đại học tại thành phố Incheon (Theo kết quả đánh giá của báo Chung-Ang năm 2016).

+ Top 150 trường Đại học tốt nhất trên thế giới (Theo kết quả bình chọn của The Times).

+ Top 10 trường Đại học ở Hàn Quốc.

+ Top 5 trường Đại học đạt tỷ lệ việc làm trong 5 năm.

+ Đứng thứ 3 trường Đại học đào tạo các nhà start-up.

+ Đứng thứ 7 trường Đại học đào tọa các nhà lãnh đạo công ty lớn ở Hàn Quốc.

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC INHA

2.1. Điều kiện tuyển sinh 

 Hệ Đại học  Hệ Cao học

➤ Tốt nghiệp THPT

➤ Đạt Topik 3 trở lên

➤ Đạt Topik nếu đã tốt nghiệp Đại học

➤ Vượt qua bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn của trường 

➤ TOEFL iBT 71, IELST 5.5 trở lên: Sinh viên hệ tiếng Anh

 

➤ Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm

➤ Có bằng cử nhân hoặc thạc sĩ

➤ Đạt Topik 3 trở lên với sinh viên hệ tiếng Hàn 

➤ TOEFL iBT 71, IELST 5.5, NEW TEPS 327, TOEIC 700 trở lên: Sinh viên hệ tiếng Anh

2.2. Học phí

a) Học phí hệ Tiếng Hàn 

Phí xét hồ sơ  60,000 KRW
Học phí

5,480,000 KRW/năm 

Kỳ nhập học  Tháng 3,6,9,12
Khóa học  10 tuần/kỳ 
Bảo hiểm  200,000 KRW/7 tháng 
Đưa đón sân bay 50,000 KRW/lần 

b) Học phí hệ Cao học 

Ngành  Học phí (won/kỳ)
Kỹ thuật  6,350,000
Khoa học tự nhiên  5,850,000
Y học 7,974,000
Nhân văn và Khoa học xã hội 4,869,000
Nghệ thuật  6,305,000
Thể thao  5,850,000

2.3. Chuyên ngành 

Khoa Ngành học Học phí/kỳ 
Kỹ thuật  Kỹ thuật cơ khí 4,492,000 KRW
Kỹ thuật hàng không vũ trụ
Kỹ thuật Đạo dương và Kiến trúc Hải quân
Kỹ thuật công nghiệp
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật sinh học
Khoa học và Kỹ thuật  Polymer
Kỹ thuật khoa học vật liệu
Kỹ thuật dân dụng 
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật thông tin địa lý 
Kỹ thuật kiến trúc
Kiến trúc (5 năm) 
Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
Kỹ thuật điện 
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật thông tin và truyền thông 
Tích hợp SW tiên tiến  Khoa học máy tính   
Khoa học tự nhiên Toán học 4,174,000 KRW
Số liệu thống kê
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Khoa học đại dương 
Đồ ăn dinh dưỡng
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 3,498,000 KRW
Tài chính và Ngân hàng toàn cầu 
Hậu cần  Châu Á Thái Bình Dương 
Thương mại quốc tế
Khoa học xã hội Hành chính công  4,174,000 KRW
Khoa học chính trị và Quan hệ ngoại giao
Truyền thông
Kinh tế học
Khoa học người tiêu dùng
Trẻ em học
Phúc lợi xã hội
Nhân văn  Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc 3,498,000 KRW
Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản
Ngôn ngữ và văn hóa Anh
Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Lịch sử
Triết học
Trung Quốc học
Quản trị và Nội dung văn hóa
Nghệ thuật và thể thao Mỹ thuật  4,492,000 KRW
Design Convergence
Cơ thể động lực học
Thiết kế thời trang và dệt may
Theater & Film 4,768,000 KRW
Y khoa Điều dưỡng (không tuyển sinh viên quốc tế)  4,174,000 KRW
Quốc tế học IBT (Thương mại & Kinh doanh quốc tế)  3,498,000 KRW
ISE (Kỹ thuật hệ thống tích hợp)

 2.4. Học bổng 

Loại Điều kiện Học bổng 
A

Đáp ứng được 1 hoặc 2 điều kiện: 

+ TOPIK 5 - 6

+ IBT TOEFL 92 ( TOEIC 820, IELTS 7.0 ) trở lên 

70% phí nhập học và học phí
B

Đáp ứng được 1 hoặc 2 điều kiện: 

+ TOPIK 4

+ IBT TOEFL 78 ( TOEIC 740, IELST 6.0 ) trở lên 

50% phí nhập học và học phí

Đáp ứng được 1 hoặc 2 điều kiện: 

+ TOPIK 3

+ IBT TOEFL 71 ( TOEIC 700, IELST 5.5 ) trở lên

30% phí nhập học và học phí 

2.5. Ký túc xá

Ký túc xá thứ nhất được mở vào năm 2000, ký túc xá thứ 2,3 lần lượt được mở vào năm 2006. Hiện nay có khoảng 2,300 sinh viên đang sống ở Ký túc xá. Không chỉ là nơi để ở, ký túc xá Đại học Inha còn cung cấp nhiều tiện nghi như: Quán cà phê, cửa hàng tiện lợi, phòng máy tính,... phục vụ cho cuộc sống của sinh viên thoải mái hơn.

Chi phí của ký túc xá

+ Phòng 2 người: 1,080,000 KRW/6 tháng.

+ Chi phí bao gồm phí hoạt động, tiền đặt cọc, phí hội sinh viên.

+ Bữa ăn: Sinh viên có thể chọn 1 bữa sáng hoặc trưa hoặc tối từ thứ 2 - thứ 6.

Trên đây, Humanbank đã gửi đến các bạn thông tin về Đại học Inha . Hy vọng các bạn thấy hữu ích và lựa chọn được trường phù hợp với mình nhé!!!

Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 0363 022 112 / 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...