Đại học Ngoại ngữ Busan (Busan University of Foreign Studies) nổi tiếng là 1 trong những trường Đại học đào tạo ngoại ngữ tốt nhất Hàn Quốc. Trường tọa lạc tại thành phố cảng Busan - Thành phố lớn thứ 2 Hàn Quốc.
✶ Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교 ✶ Tên tiếng Anh: Busan University of Foreign Studies (BUFS) ✶ Năm thành lập: 1982 ✶ Loại hình trường học: Trường dân lập ✶ Website: https://www.bufs.ac.kr ✶ Địa chỉ: 65 Geumsaem-ro 485-gil, Geumjeong-gu, Busan |
Đại học Ngoại ngữ Busan Hàn Quốc được thành lập năm 1981. Hiện nay, trường BUFS đã có quan hệ hợp tác với hơn 100 trường Đại học tại 24 Quốc gia. Ngoài đào tạo các ngoại ngữ thì trường còn đào tạo thêm nhiều khoa về các lĩnh vực khác như: Khoa học xã hội, Kinh doanh quốc tế, Nghiên cứu quốc tế,...
Trường nằm ở vị trí thuận tiện cách các khu trung tâm của Busan khoảng 2-4 km nên di chuyển tiện lợi. Sinh viên có thể đi tàu điện hoặc xư bus. Trải qua 40 năm xây dựng và phát triển, Đại học ngoại ngữ Busan đã trở thành một trong những trường Đào tạo Ngoại ngữ hàng đầu Châu Á của các sinh viên trên rất nhiều các quốc gia.
★ Trường đạt danh hiệu Đại học ưu tú trong các trường Đại học vào năm 1998.
★ Được công nhận là trường Đại học ưu tú cải cách giáo dục năm 2002.
★ BUFS nằm trong top 40 Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
★ Top 5 trường Đại học Ngoại ngữ tốt nhất Hàn Quốc.
★ Tổng thống Myanmar Thein Sein đã có chuyến viếng thăm trường vào năm 2004.
★ Tỉ lệ việc làm ở nước ngoài, số lượng việc làm ở nước ngoài cao nhất toàn quốc.
Hệ tiếng | Hệ đại học |
✧ Học vấn: Tốt nghiệp THPT trở lên, điểm GPA từ 6,5 trở lên. ✧ Năm trống: tối đa 2 năm. ✧ Độ tuổi: 18 - 25 tuổi. ✧ Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu Topik. |
✧ Học vấn: Tốt nghiệp THPT, điểm GPA trên 6,5 trở lên. ✧ Năm trống: tối đa 2 năm. ✧ Độ tuổi: 18 - 25 tuổi. ✧ Khả năng tiếng Hàn: Topik 3 trở lên. |
Học phí | 4,800,000 KRW/ năm |
Phí đăng ký | 60,000 KRW |
Phí bảo hiểm | 70,000 KRW |
Kỳ nhập học | Tháng 3 - 6 - 9 - 12 |
Thời gian học | Từ thứ 2 - thứ 6 (10 tuần/100 giờ/1 kỳ) |
*** Lưu ý: Học phí có thể thay đổi theo từng năm và từng chuyên ngành.
Đại học | Khoa | Chuyên ngành |
Anh - Nhật - Trung | Tiếng Anh | Giao tiếp tiếng Anh, tiếng Anh thương mại |
Biên phiên dịch | ||
Tiếng Nhật | Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản | |
Biên phiên dịch | ||
Du lịch và khách sạn | ||
Công nghệ thông tin | ||
Tiếng Trung | Giao tiếp tiếng Trung | |
Quan hệ thương mại Trung Quốc | ||
Anh - Trung | Giao tiếp Anh - Trung | |
Văn hóa Trung Quốc | ||
Kinh doanh | ||
Nhân văn Quốc tế | Châu Âu | Ngôn ngữ và văn hóa Đức, Pháp, ý |
Quan hệ thương mại tại EU | ||
Mỹ Latin | Tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha | |
Nga, Thổ Nhĩ Kỹ, Trung Á | ngôn ngữ và kinh doanh Nga | |
Ngôn ngữ Thổ Nhĩ Kỳ và Trung Á | ||
Nghiên cứu Đông Nam Á | Tiếng Thái, Lào | |
Tiếng Indonesia, Malaysia | ||
Tiếng Việt, Campuchia | ||
Tiếng Myanmar, Philippin | ||
Công nghệ xử lý ngôn ngữ | ||
Ngôn ngữ Khu vực Ả rập | ||
nghiên cứu Ấn Độ | ngôn ngữ và văn hóa Ấn Độ | |
Nghiên cứu khu vực và kinh doanh Ấn Độ | ||
Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc | Sư phạm tiếng Hàn | |
ngôn ngữ và văn học Hàn | ||
Giáo dục đa văn hóa | ||
Lãnh đạo sáng tạo Paideia | Chỉ dành cho sinh viên có tiếng Anh xuất sắc | |
Lịch sử, du lịch, ngoại giao và thương mại | Lịch sử, Du lịch | |
Ngoại giao và thương mại | ||
Kinh doanh toàn cầu | Quản trị kinh doanh | Quản lý, kế toán |
Thư ký | ||
Marketing toàn cầu | ||
Kinh doanh toàn cầu | ||
Thương mại và Marketing quốc tế | Thương mại quốc tế | |
Marketing toàn cầu | ||
Năng khiều tổng hợp | Nội dung Media trực quan | |
Quản trị cảnh sát và An ninh thông tin | Quản trị cảnh sát | |
Cảnh sát và an ninh mạng (CSP) | ||
An ninh máy tính và thông tin | ||
Công nghiệp thể thao | Thể thao giải trí | |
Công nghiệp thể thao | ||
Phúc lợi phục hồi chức năng | ||
Quốc tế học | Sư phạm tiếng Hàn | |
Quản lý thương mại quốc tế (chương trình tiếng Anh) | ||
Công nghệ thông tin toàn cầu | Phần mềm máy tính | Phần mềm máy tính, Big data |
Embedded IT | Phần mềm nhúng, Mạng Internet | |
Robot thông minh | ||
Kỹ thuật robot và điện tử |
Phân loại |
Điều kiện | Quyền lợi |
TOPIK | TOPIK 4 | 200,000 KRW |
TOPIK 5 | 400,000 KRW | |
TOPIK 6 | 600,000 KRW | |
Chứng chỉ ngoại ngữ | TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL 53 | Giảm 30% học phí học kỳ đầu |
TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 hoặc TOEFL 69 | Giảm 40% học phí học kỳ đầu | |
TOPIK 5 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEFL 86 (hoặc Ứng viên có ngôn ngữ mẹ để/ngôn ngữ thứ hai là tiếng Anh) | Giảm 50% học phí học kỳ đầu | |
TOPIK 6 hoặc IELTS 7.0 hoặc TOEFL 98 | Giảm 60% học phí học kỳ đầu | |
GPA | GPA 2.5/4.5 trở lên | Giảm 10% học phí |
GPA 3.0/4.5 trở lên | Giảm 30% học phí | |
GPA 3.5/4.5 trở lên | Giảm 50% học phí | |
Khác | Ứng viên đến từ các đối tác | Giảm 100% phí nhập học và 30% học phí học kỳ đầu |
Ứng viên đã hoàn thành ít nhất một kỳ ở Viện ngôn ngữ của trường | ||
Sở hữu Visa F1, F2, F4, F5 |
Phân loại |
Chi phí | Ghi chú |
Phòng đôi | 806,000 KRW/3 tháng | 319,000 KRW (110 bữa ăn) |
1,159,000 KRW/6 tháng | ||
Phòng đôi, phòng ba | Phòng đôi: 1,400,000 KRW/6 tháng | |
Phòng ba: 1,100,000 KRW/6 tháng |
Trên đây, Humanbank đã gửi đến các bạn thông tin về trường Đại học Ngoại ngữ Busan. Hy vọng các bạn thấy hữu ích và lựa chọn được trường phù hợp với mình nhé!!!
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 0363 022 112 / 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...