TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ KWANGJU HÀN QUỐC -  광주여자대학교

Trường đại học nữ Kwangju Hàn Quốc -  광주여자대학교 là cái nôi đào tạo ngành tiếp viên hàng không hàng đầu Hàn Quốc. Đây là trường nữ tư thục thuộc bộ giáo dục Hàn Quốc, trường thường xuyên chú trọng vào những lĩnh vực thực hành nhằm đào tạo những nữ nhân tài có năng lực có thể cống hiến cho quốc gia và nhân loại.  Kwangju được thành lập vào năm 1992, là một trong bảy trường nữ sinh tại Hàn Quốc. 

I. Tổng quan về trường Đại Học Nữ Kwangju -  광주여자대학교

➢ Tên tiếng Hàn:  광주여자대학교

➢ Tên tiếng Anh:  Kwangju Women’s University

➢  Loại hình: Tư thục 

➢  Năm thành lập: 1992

➢  Học phí tiếng Hàn: 4,800,000KRW/năm 

➢  Kí túc xá: 464,000 - 609,000 KRW

➢  Địa chỉ:  201 Yeodae-gil, Hanam-dong, Gwangsan-gu, Gwangju, South Korea

➢  Website: 

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ KWANGJU - 광주여자대학교

2.1 Thông tin về trường Đại Học nữ Kwangju Hàn Quốc

👨‍🎓 Trường Đại học nữ Kwangju được thành lập vào ngày 31 tháng 1 năm 1992. Nằm tại thành phố Gwangju- Miền Nam Hàn Quốc. Đây là đô thị đông dân cư thứ 6 trên cả nước, có lịch sử văn hóa lâu đời, cách thu đô Seoul 1 tiếng 30 phút đi tàu cao tốc. 

👨‍🎓 Đây là ngôi trường dành iêng cho nữ sinh, trường có thể mạnh trong việc đào tạo chuyên ngành tiếp viên hàng không và các ngành chuyên về làm đẹp. Trường nằm trong top đầu các trường đào tạo chuyên ngành tiếp viên hàng không hay còn được mệnh danh là "cái nôi đào tạo tiếp viên hàng không". 

👨‍🎓 Đại học nữ Kwangju là một ngôi trường có độ uy tín cao chính vì vậy mà các hãng hàng không lớn trên thế giới cử tiếp viên đến để học tập và nâng cao nghiệp vụ.

👨‍🎓 Mục tiêu của trường là có thể đào tạo ra các nữ nhân có thực lực, có thể cống hiến được cho quốc giá và nhân loại. Nuôi dưỡng những nữ tri thức có nghiệp vụ ưu tú qua chương trình giáo nhân cách MAUM.

2.2 Thành tựu nổi bật của trường Đại Học Nữ Kwangju Hàn Quốc 

👨‍🎓 Trường hiện nay nằm trong Top1%, là một ngôi trường giữ được vị trí Top1%  trong  suốt 3 năm liên tiếp từ năm 2018-2020.

👨‍🎓 Kwangju đưuọc Bộ Giáo Dục vinh danh là "Trường Đại Học tự chủ Phát Triển".

👨‍🎓 Từ năm 2010 đến nay, trường đứng đầu về tỉ lệ việc làm tại các hãng hàng không trong và ngoài nước. Có tỉ việc làm cao nhất trong các trường Đại Học nữ suốt 8 năm liên tiếp (2011-2018).

👨‍🎓 Đối với khoa làm đẹp, trường có chất lượng giáo viên giảng dạy cao nhất trong kì thi năng lực Giảng Viên Quốc Gia (2015). 

👨‍🎓 Trường có các vận đọng viên quốc gia:

       + Khoa bắn cung: VĐV Ki Bo-Bae giàng 16 Huy chương vàng trong các cuộc thi quốc tế. VĐV Choi Mi-sun: Nữ VĐV bắn cung số 1 trên thế giới. 

👨‍🎓 Vào năm 2015 trường thành lập Thạc Sĩ Dịch vụ hàng không. 

👨‍🎓 Trường có 2 hoa hậu hàn Quốc. 

👨‍🎓 Trường thành lập cử nhân 4 năm, khóa sau đại học, Thạc sĩ và Tiến sĩ ngành làm đẹp đầu tiên tại Hàn Quốc.

 2.3 Điều kiện tham gia trường Đại Học Nữ Kwangju Hàn Quốc 

Điều kiện  Hệ du học tiếng  Hệ Đại Học  Hệ Cao Học 
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài  ✔️ ✔️ ✔️
Đủ điều kiện chứng minh tài chính  ✔️ ✔️ ✔️
Tối thiểu đã tốt nghiệp THPT trở lên  ✔️ ✔️ ✔️
Điểm GPA 3 năm cấp 3 từ 6.5 trở lên  ✔️ ✔️ ✔️
Có TOPIK 3 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên    ✔️  
Có  bằng cử nhân và có Topik 3 trở lên      ✔️

2.4 Chương trình đào tạo du học tiếng của trường Đại Học Nữ Kwangju

Phí xét tuyển  50,000KRW
Học phí  4,800,000KRW
Bảo hiểm y tế  70,000KRW/6 tháng và 110,000KRW/năm 
Học kì 

♥ Học kỳ mùa xuân, hè: 15 tuần 

♥ Học kỳ mùa thu, đông: 8 tuần 

Số ngày học mỗi tuần  Từ thứ 2 - thứ 6 (tổng 20 giờ) 

*** Lưu ý: Học sinh bắt buộc đóng tiền 2 học kỳ theo quy định, tiền bảo hiểm đóng 2 lần cho một năm.

✈️ Học bổng: Đối với hệ du học tiếng các bạn sẽ được nhận 200,000 KRW từ học kỳ 2 trở đi nếu điểm học kỳ trước trên 70. 

2.5 Chương trình đào tạo hệ Chuyên ngành trường Đại Học nữ Kwangju

Phí nhập học: 107,000KRW

NGÀNH  KHOA  HỌC PHÍ 
Xã hội - Nhân văn  Dịch vụ hàng không  5,432,000 KRW
Bảo an hàng không  5,432,000 KRW
Kinh doanh dịch vụ  5,429,000 KRW
Hành chính cảnh sát  5,432,000 KRW
Luật cảnh sát  5,429,000 KRW
Phúc lợi xã hội  5,430,000 KRW
Tư vấn tâm lý 5,430,000 KRW
Giáo dục tiếng Anh thiếu nhi  5,428,000 KRW
Giáo dục tiếng Anh toàn cầu  5,432,000 KRW
Giáo dục tiếng Hàn  5,432,000 KRW
Sư phạm  Giáo dục mầm non  6,044,000 KRW
Giáo dục tiểu học 6,044,000 KRW
Giáo dục trung học  6,044,000 KRW
Y tế  Điều dưỡng  6,832,000 KRW
Trị liệu nghề nghiệp  6,832,000 KRW
Vật lý trị liệu  6,832,000 KRW
Vệ sinh răng miệng  6,832,000 KRW
Trị liệu ngôn ngữ  6,424,000 KRW
Khoa học tự nhiên  Hành chính y tế  6,424,000 KRW
Khoa học mỹ phẩm  6,423,000 KRW
Làm đẹp  7,165,000 KRW
Dinh dưỡng thực phẩm  6,424,000 KRW
Thú y 6,426,000 KRW
Trí tuệ nhan tạo AL Tổng hợp 6,426,000 KRW
Nghệ thuật thể thao  Thiết kế nội thất  6,424,000 KRW

*** Lưu ý học phí có thể thay đổi theo từng năm và từng chuyên ngành.

✈️ Học bổng 

Học bổng dành cho sinh viên mới( dựa vào TOPIK) Học bổng dành cho sinh viên đang theo học (dựa vào TOPIK và điểm trung bình kì trước)  Học bổng dành cho sinh viên đại học mới nhập học / sinh viên chuyể tiếp 

♥ TOPIK dưới cấp 3: được giảm 30% học phí 

♥ TOPIK 3: được giảm 35% học phí 

♥ TOPIK 4: Giảm 50% học phí 

♥ TOPIK 5: Giảm 60% học phí 

♥ TOPIK 6: Giảm 70% học phí 

♥TOPIK dưới cấp 3: được giảm 20% học phí 

♥ TOPIK 3: được giảm 30% học phí 

♥ TOPIK 4: Giảm 50% học phí 

♥ TOPIK 5: Giảm 60% học phí 

♥ TOPIK 6: Giảm 70% học phí 

♥ Hỗ trợ phí brao hiểm: 110,000 KRW/năm 

♥ Hỗ trợ phí kí túc xá: 464,000 KRW/16 tuần/kỳ

2. 6 Chương trình đào tạo Cao Học của trường Đại Học nữ Kwangju Hàn Quốc 

HỆ ĐÀO TẠO  CHUYÊN NGÀNH KHOA
Thạc sĩ  Cao học cơ bản  Khoa thẩm mỹ làm đẹp
Khoa giáo dục tiếng Anh trẻ em
Khoa khai thác du lịch hàng không
Khoa vật lý trị liệu
Khao thực phẩm và dinh dưỡng
Khoa tư vấn tâm lý lâm sàng
Khoa chăm sóc răng miệng
Khoa liệu pháp nghề nghiệp 
  Cao Học phát triển xã hội  Khoa Phúc lợi xã hội
Khoa luật cảnh sát
Khoa ngôn ngữ trị liệu
Khoa kiến trúc nội thất
Khoa vận động tâm lý
Khoa điều dưỡng 
Tiến sĩ    Khao thẩm mỹ làm đẹp
Khao Giáo dục trẻ em 

2.7 Kí túc xá của trường Đại Học nữ Kwangju Hàn Quốc 

- Trường trang bị đầy đủ các thiết bị hiện tại phục vụ cho học tập cũng như chất lượng cuộc sống của các bạn sinh viên.

♥ Đối với hệ học tiếng Hàn: Phí kí túc xá sẽ là 609,000 KRW/21 tuần. 

♥ Đối với hệ Đại học và sau Đại Học thì Phí kí túc xá ẽ là 464,000/16 tuần.

- Là phòng 4 người, chi phí tiền ăn sẽ là từ 3,300 KRW - 4,300 KRW/ bữa.

👉 Trên đây là một số thông tin mà Humanbank cung cấp cho bạn về trường Đại Học nữ Kwangju Hàn Quốc các bạn có thể tham khảo qua để chọn cho mình ngôi trường phù hợp nhất nhé!

rung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 0865999110 / 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...