Trường Đại Học nữ Dongduk - 동덕여자대학교 được thành lập vào năm 1908 bởi cố tiến sĩ Cho Dong - Shik, là một ngôi trường nằm trong Top 5 trường đại học nữ xuất sắc ở khu vực Seoul. Với hơn 100 năm phát triển trường đã nuôi dưỡng thế hệ nhân lực nữ hàng đầu và là niềm tự hào của nền giáo dục nữ tại Hàn Quốc. Duksung mang trong mình một châm ngôn hoạt động dựa trên nền tảng đạo đức - chân lí - hòa hợp và trở thành niềm tự hào của nềm giáo dục cho nữ giới tại Hàn Quốc. Hiện tại trường có 8 trường đại học trực thuộc, đào tạo các chuyên ngành: Xã hội - nhân văn, Thiết kế, thông tin, dược,... Liên kết 23 trường đại học ở 10 quốc gia khác nhau và có nhiều chương trình trao đổi học thuật và du lịch.
- Tên tiếng Hàn: 동덕여자대학교 - Tên tiếng Anh: Dongduk Women’s University - Loại Hình: Tư Thục - Năm thành lập: 1908 - Địa chỉ: 60 Hwarang-ro 13-gil, Wolgok 2(i)-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc - Website: https://www.dongduk.ac.kr |
👨🎓 Trường Đại Học Dongduk được thành lập vào năm 1908, nằm toạ lạc tại thủ đô Seoul Hàn Quốc. Dongduk là trường Đại Học dành cho nữ Đầu tiên của Hàn Quốc có nguồ gốc xuất phát từ trường nữ sinh Dongwon. Trường đã đào tạo ra nhiều thần tượng nổi tiếng hiện nay như: Jooyeon, Yura, Minah,... Ban đầu trường có tên là trường nữ sinh Dongwon, sau đến năm 1950 trường đổi thành Cao Đẳng nữ Dongduk và từ sau gần 80 năm kể từ khi thành lập, trường chính thức được nâng cấp trở thành trường Đại Học.
👨🎓 Trường nằm trong top 30 trường Đại Học tốt nhất ở khu vực Seoul vaflaf một trong những trường Đại Học nữ sinh tốt nhất Hàn Quốc.
👨🎓 Hiện nay trường có 8 trường Đại Học trực thuộc. Trường nổi bật đào tạo các chuyên ngành như: Xã hội, nhân văn, Dược,... Trường đã liên kết với 121 trường Đại Học ở 26 quốc gia khác nhau.
👨🎓 Trường không chỉ nổi tiếng về chất lượng giảng dạy mà trường còn có hệ thống cơ sở vật chất hiện đại.
👨🎓 Trường có 4 cơ sở tại các thành phố khác nhau: Seoul, Goyang, Gyeonju và Los Angeles.
Năm | Thành tựu |
2010 | Lọt vào top 5 trường Đại Học tốt nhất khu vực Châu Á (theo Chosun-QS) |
2020 | Được thành phố Seoul lựa chọn là một trong những ngôi trường tham gia vào dựu án "Campus Town Project" |
Trường thuộc Top 24 các trường Đại Học tốt nhất Seoul và Top 60 ngôi trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc. | |
Được bộ giáo dục công nhận là ngôi trường ưu tú cso chất lượng giáo dục đạt tiêu chuẩn quốc tế | |
Trường đã liên kết với 121 trường Đại Học từ 26 quốc gia khác nhau, bởi vậy mà trường có rất nhiều chương trình trao đổi học thuật và du lịch, tạo điều kiện cho học sinh tiếp cận với nền giáo dục toàn cầu. |
Điều kiện | Hệ Học Tiếng | Hệ Đại Học | Hệ Cao Học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Đủ điều kiện chứng minh tài chính | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Tối thiểu tốt nghiệp THPT trở lên | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Có điểm GPA từ 6.5 trở lên | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Đã có TOPIK 3 | ✔️ | ✔️ | |
Đã có TOPIK 4 trở lên | ✔️ | ✔️ |
Học phí | 1,200,000 won/ kỳ |
Phí nhập học | 60,000 won |
Kỳ nhập học | Tháng 3, 6, 9, 12 |
Thông tin khóa học | Mỗi kỳ 10 tuần |
Ký túc xá | 1,200,000 won/ 6 tháng |
Phí bảo hiểm | 180,000 won/ năm |
- Ngoài khóa học tiếng Hàn kéo dài 10 tuần, du học sinh còn được tham gia các hoạt động như: Dã ngoại, tham quan, Lớp trải nghiệm văn hóa, Tham gia các câu lạc bộ,...
TRƯỜNG | KHOA/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
Nghệ thuật tự do | |
Fashion Marketing liên ngành | Nghiên cứu đa văn hóa toàn cầu Big Data liên ngành Nghệ thuật và văn hóa Global MICE |
Nhân Văn | Ngôn ngữ và vă học Hàn Lịch Sử Hàn Quốc Sáng tạo Văn học Ngôn ngữ Anh/ Nhật/ Pháp/ Đức/ Trung |
Khoa học Xã hội | Quản trị kinh doanh Kinh tế Quản trị kinh doanh quốc tế Giáo dục và phát triển trẻ em Phúc lợi xã hội Khoa học thông tin và thư viện Kế toán thuế |
Khoa học Xã hội | Thực phẩm và dinh dưỡng Quản lý sức khỏe Khoa học mỹ phẩm Hóa học ứng dụng Giáo dục thể chất Chăm sóc sắc đẹp |
Khoa học thông tin | Khoa học máy tính Khoa học thống kê và thông tin |
Y dược | |
Nghệ thuật | Hội họa Nghệ thuật thủ công số Quản lý bảo tàng nghệ thuật Piano Thanh nhạc Nhạc cụ (khí, dây) |
Thiết kế | Thiết kế thời trang Thiết kế trực quan Thiết kế truyền thông |
Nghệ thuật biểu diễn | Khiêu vũ, nhảy Phát thanh và giải trí Âm nhạc ứng dụng Người mẫu |
✈️ Học phí
Chuyên ngành | Học phí (won) |
Xã hội và nhân văn | 3,469,000 |
Khoa học tự nhiên/ Giáo dục thể chất | 4,025,000 |
Nghệ thuật | 4,580,000 |
✈️ Học bổng
- Học bổng dành cho sinh viên mới bắt đầu nhập học:
Đối tượng | Mức học bổng | Ghi chú |
Có TOPIK 3 | 30% học phí |
Nộp chứng chỉ được công nhận Không áp dụng cho chi phí nhập học |
Có TOPIK 4 trở lên | 50% học phí | |
PBT trên 530, CBT 197, iBT 71, IElTS 5.5, TEPS 600 |
- Học bổng tính theo điểm GPA:
Đối tượng | Mức học bổng | Lưu ý |
Điểm trung bình Học kì từ 3.0~3.9 | Hỗ trợ 40% học phí | Đạt trên 15 tín Giới hạn năm học |
Điểm trung bình Học kì 4.0 | Hỗ trợ 60% |
TRƯỜNG | CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
Đại Học Phật Giáo | Phật giáo Thiền Triết học Ấn Độ |
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn | Quốc văn quốc ngữ Ngữ văn Anh Ngữ văn Nhật Bản Ngữ văn Trung Quốc Triết học Văn hóa đạo đức Lịch sử |
Đại học khoa học tự nhiên | Toán học Vật lý học Hóa học Thống kê học Bán dẫn học |
Đại học Luật | Luật học |
Đại học khoa học xã hội | Chính trị Hành chính Cảnh sát Xã hội học Bắc Hàn Học Truyền thông báo chí Kinh tế Thương mại Quản lý công nghiệp thực phẩm |
Đại học kinh tế | Kinh tế học Kế toán Thông tin kinh tế |
Đại học BioSystem | Sinh học đời sống Môi trường Y sinh Sinh học thực phẩm |
Đại học Kỹ thuật | Điện, Điện tử Kỹ thuật máy tính Xây dựng môi trường Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật máy Kiến trúc Truyền thông thông tin Hệ thống công nghiệp |
Đại học sư phạm | Giáo dục Học Giáo dục quốc ngữ Giáo dục lịch sử Địa lý học Giáo dục toán học Gia đình học Thể dục |
Đại học truyền thông | Truyền thông đa phương tiện Multimedia Quảng cáo và quan hệ công chúng |
Đại học nghệ thuật | Lịch sử mỹ thuật học Mỹ thuật học Kịch nghệ |
Điện ảnh | Nội dung văn hóa Sản xuất phim Multimedia Nghệ thuật biểu diễn |
✈️ Học phí
Chuyên ngành | Học phí (won) |
Khoa học xã hội và nhân văn | 4,375,000 |
Khoa học tự nhiên/Giáo dục thể chất | 5,495,000 |
Kỹ thuật/Nghệ thuật | 6,255,000 |
*** Lưu ý: Học phí chỉ mang tính chất tham khảo có thể thay đổi theo từng năm và từng chuyên ngành.
✈️ Học bổng
- Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học
+ Đã có TOPIK 3 được giảm 30% học phí.
+ Có TOPIK 4 trở lên hoặc PBT trên 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600 được miễn giảm 50% học phí.
+ Sinh viên các khoa không áp dụng yêu cầu ngoại ngữ được giảm 30% học phí.
- Học bổng theo thành tích học tập
+ Điểm trung bình học kì trước từ 3.5~3.9 được giảm 30% học phí.
+ Điểm trung bình học kì trước từ 4.0~4.5 được giảm 50% học phí.
🌟 Hiện tại trường có cả kí túc xá trong và ngoài trường, vớ trang thiết bị hiện đại và đầy đủ tiện nghi tạo cho học sinh môi trường học tập và phát triển nhất. Các bạn có thể tham khảo qua một số chi phí kí túc xá dưới đây:
- Khu vực trong khuân viên trường:
+ Phòng đôi: 1,232,000 won.
+ Phòng cho 4 người: 924,000 won.
- Khu vực ngoài trường:
+ Phòng đôi: 1,925,000 won.
+ Phòng cho 4 người: 1,443,750 won.
🌟 Một số hình ảnh kí túc xá của trường Đại Học nữ Dongduk:
👉 Trên đây là một số thông tin của trường Đại Học Nữ Dongduk Hàn Quốc, các bạn có thể tham khảo qua để chọn được cho mình ngôi trường phù hợp nhất nhé!
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 0865999110 / 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...