➡️ Tên tiếng Hàn: 충북대학교 ➡️ Tên tiếng Anh: Chungbuk National University ➡️ Địa chỉ: 1, Chung-daero, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungbuk-do, Hàn Quốc ➡️ Năm thành lập: 1951 ➡️ Website: https://www.chungbuk.ac.kr/ ➡️ Hình thức đào tạo: Công lập ➡️ Học bổng: Có |
Đại học Quốc gia Chungbuk nằm ở trung tâm phía tây của thành phố Cheongju , là thủ phủ của tỉnh Chungcheong Bắc.
Đến năm 2014, trường bao gồm 15 trường cao đẳng, 83 khoa và 9 trường sau đại học. Có 36 viện nghiên cứu đóng vai trò là trung tâm phụ trợ cho các hoạt động nghiên cứu của khoa. Các tổ chức hỗ trợ khác bao gồm Thư viện Đại học, Bảo tàng Đại học, Trung tâm Dụng cụ Nghiên cứu và Cơ sở Thí nghiệm, và Trung tâm Máy tính Đại học. Có hơn 18.000 sinh viên theo học các chương trình đại học và sau đại học tại Đại học Quốc gia Chungbuk, với 755 giảng viên. CBNU chào đón sinh viên từ khắp nơi trên thế giới tham gia trải nghiệm học tập của mình.
Báo Dongah-Ilbo xếp hạng CBNU thứ 2 trong lĩnh vực Internet của Hàn Quốc (1997). CBNU đã giành được giải thưởng "Trường đại học xuất sắc" từ Bộ Giáo dục Hàn Quốc (1997) trong các lĩnh vực như "cải cách giáo dục trong lĩnh vực thông tin", "cải cách công tác nhà trường" và "cải cách giáo dục để mở rộng quyền tự do lựa chọn của sinh viên". hoặc lĩnh vực chính của cô ấy". CBNU là trường đại học duy nhất được chính phủ Hàn Quốc trao tài trợ chương trình chuyên ngành trong lĩnh vực công nghệ thông tin và chất bán dẫn. Kết quả là, Trường Cao đẳng Kỹ thuật đã giành được khoảng 25.000.000 đô la Mỹ từ chính phủ để đào tạo nhân lực chất lượng, theo yêu cầu của ngành, bằng cách cung cấp các chương trình dựa trên kinh nghiệm (1994–1999).
Chương trình Sức khỏe, Y học và Khoa học Đời sống tại Osong, gần Cheongju, sẽ trở thành trung tâm cho các văn phòng chính phủ, ngành công nghiệp và viện nghiên cứu liên quan đến sức khỏe, y học và khoa học đời sống. CBNU sẽ là một yếu tố chính của doanh nghiệp này.
Quỹ Khoa học và Kỹ thuật Hàn Quốc (KOSEF) đã chỉ định Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Công nghệ Làm vườn Tiên tiến là Trung tâm Nghiên cứu Khu vực. KOSEF hàng năm quyên góp khoảng 1.000.000 đô la tiền tài trợ cho trung tâm.
Mạng máy tính siêu tốc (ATM) sẽ cho phép tất cả học sinh nhận được ID internet cá nhân. Hầu hết các lớp học đều được trang bị các thiết bị đa phương tiện, bao gồm PC, máy chiếu LCD và trình xem dữ liệu.
* Điều kiện
+ Tốt nghiệp THPT trở lên.
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5.
+ Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa).
+ Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường.
* Thông tin khóa học
Học phí | 5,200,000 KRW/ 1 năm |
Phí đăng ký | 70,000 KRW |
Phí bảo hiểm | 130,000 KRW |
Kỳ nhập học | Tháng 3, 6, 9, 12 |
Thời gian học | 9h - 13h, từ thứ 2 ~ thứ 6 (10 tuần/1 học kỳ) |
Hoạt động ngoại khóa | Trải nghiệm văn hóa (1 lần/kỳ), cuộc thi viết và nói kỷ niệm ngày Hangul (1 lần/1 năm) |
* Điều kiện
+ Tốt nghiệp THPT trở lên.
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5.
+ TOPIK 3 trở lên.
+ Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường.
+ Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa).
Trường |
Khoa | Học phí |
Xã hội – Nhân văn |
Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật
|
1,906,000 KRW |
Triết học
|
1,963,000 KRW | |
Khoa học Xã hội |
Xã hội học Hành chính công Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế Kinh tế |
1,906,000 KRW |
Tâm lý |
1,906,000 ~ 1,933,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên |
Giáo dục thể chất Thiên văn học và khoa học vũ trụ Khoa học đời sống Sinh học Vi sinh học Hóa sinh học Toán học và Thống kê Thông tin Toán học Thống kê Thông tin Hóa học Vật lý Khoa học trái đất và môi trường |
2,341,000 KRW |
Kinh doanh |
Kinh doanh |
|
Kỹ thuật | Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật vật liệu mới Kỹ thuật an toàn Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật đô thị Kỹ thuật hóa học Hóa học công nghiệp Kiến trúc |
|
Thông tin điện tử |
Kỹ thuật điện |
|
Nông nghiệp - Đời sống - Môi trường | Hóa học môi trường tài nguyên thực vật Khoa học chăn nuôi – đời sống – thực phẩm Công nghệ sinh học ứng dụng Tài nguyên thực vật Thực vật học đặc biệt Kỹ thuật hệ thống sinh học Lâm nghiệp Khoa học gỗ và giấy Bệnh học thực vật Khoa học trồng trọt Chăn nuôi Công nghệ sinh học thực phẩm Hóa sinh môi trường Sản xuất tài nguyên sinh vật Môi trường sinh học ứng dụng Kỹ thuật xây dựng khu vực |
|
Sư phạm |
Giáo dục |
|
Khoa học đời sống |
Phúc lợi trẻ em |
|
Thú y |
Thú y Dự bị thú y |
|
Dược |
Dược phẩm |
|
Giáo dục khai phóng |
Giáo dục khai phóng | |
Tích hợp |
Mỹ thuật (Hội họa phương Đông, Hội họa phương Tây, Điêu khắc) Thiết kế |
|
Y |
Y khoa Dự bị y khoa Điều dưỡng |
Phân loại | Điều kiện |
Quyền lợi |
Học kỳ I |
Cấp B1: TOPIK 5 |
Cấp B1: Miễn 80% học phí Cấp B2: Miễn 40% học phí Cấp C: Miễn 20% học phí |
Từ học kỳ II trở đi |
Cấp B1: TOPIK 5 + GPA A+ |
Cấp B1: Miễn 80% học phí Cấp B2: Miễn 40% học phí Cấp C: Miễn 20% học phí |
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm Du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 23, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 0865999110
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...